Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thất tịch

28/09/2021
93
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thất tịch

Trong văn hóa Trung Quốc, ngày 7/7 âm lịch chính là dịp để những người yêu nhau bày tỏ tình yêu với đối phương. Đây cũng được xem như ngày tình nhân của người phương Đông và được gọi bằng cái tên quen thuộc là Lễ Thất Tịch. Cùng xem những từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày lễ này nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngày thất tịch

1 七夕节 /qīxì jié/ lễ Thất Tịch
2 乞巧节 /qǐqiǎo jié/ lễ Khất Xảo
3 情人节 /qíngrén jié/ Lễ tình nhân
4 阴历 /yīnlì/ Âm lịch
5 7月7日 /7 yuè 7 rì/ Mùng 7 tháng 7
6 习俗 /xísú/ Phong tục
7 传统 /chuántǒng/ Truyền thống
8 民间故事 /mínjiān gùshì/ Câu chuyện dân gian
9 织女 /zhīnǚ/ Chức Nữ
10 织女星 /zhīnǚxīng/ Sao Chức Nữ
11 牛郎 /niúláng/ Ngưu Lang
12 牛郎星 /niúlángxīng/ Sao Ngưu Lang
13 牛郎织女 /niúlángzhīnǚ/ Ngưu Lang – Chức Nữ
14 王母娘娘 /wángmǔniángniáng/ Vương Mẫu Nương Nương
15 玉皇大帝 /yùhuángdàdì/ Ngọc Hoàng đại đế
16 银河 /yínhé/ Sông Ngân Hà
17 鹊桥 /quèqiáo/ Cầu Hỷ Thước
18 魁星 /kuíxīng/ Sao Khôi
19 七仙女 /qīxiānnǚ/ Thất tiên nữ
20 穿针乞巧 /chuān zhēn qǐqiǎo/ Xâu kim Khất Xảo
21 吃巧果 /chī qiǎoguǒ/ Ăn Xảo quả
22 拜织女 /bài zhīnǚ/ Bái Chức Nữ
23 种生求子 /zhǒng shēng qiú zi/ Trồng cây cầu tử
24 为牛庆生 /wèi niú qìng shēng/ Mừng lễ cho trâu
25 晒书晒衣 /shài shū shài yī/ Phơi sách và quần áo
26 染指甲 /rǎn zhǐjiǎ/ Nhuộm móng tay
27 妇女洗发 /fùnǚ xǐ fǎ/ Gội đầu cầu may
28 月老庙 /yuèlǎo miào/ Miếu Nguyệt Lão
29 果盘 /guǒpán/ Mâm quả
30 供品 /gòngpǐn/ Đồ cúng
31 花灯 /huādēng/ Đèn hoa
32 宫灯 /gōngdēng/ Đèn cung đình
33 旗袍 /qípáo/ Sườn xám
34 祝福 /zhùfú/ Chúc phúc
35 浪漫 /làngmàn/ Lãng mạn
36 灯笼 /dēnglong/ Đèn lồng
37 花灯 /huādēng/ Hoa đăng
38 灯会 /dēnghuì/ Hội hoa đăng
39 赤豆 /chì dòu/ Đậu đỏ
40 紅豆汤 /hóng dòu tāng/ Chè đậu đỏ

Một số thành ngữ liên quan

1, 郎才女貌 /Lángcáinǚmào/: Trai tài gái sắc
2, 情有独钟 /Qíngyǒudúzhōng/: Tình yêu duy nhất
3, 天长地久 /Tiānchángdìjiǔ/: Thiên trường địa cửu
4, 百年好合 /Bǎiniánhǎohé/: Trăm năm hòa hợp
5, 永结同心 /Yǒngjiétóngxīn/: Vĩnh kết đồng tâm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *