Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngoại giao

23/09/2021
91
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngoại giao

Stt Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1 和平共处 Hé píng gòng chǔ Chung sống hòa bình
2 独立自主 Dú lù zì zhǔ Độc lập tự chủ
3 和平外交政策 Hé píng wài jiāo zhèng cè Chính sách ngoại giao hòa bình
4 霸权主义 Bà quán zhǔ yì Chủ nghĩa bá quyền
5 强权政治 Qiáng quán zhèng zhì chính trị cường quyền
6 为。。。努力 Wèi … nǔ lì ) Nỗ lực vì …
7 国际新秩序 Guó jì xīn zhì xù Trật tự thế giới mới
8 人类进步 Rén lèi jìn bù Tiến bộ của loài người
9 和平进程 Hé píng jìn chéng Tiến trình hòa bình
10 外交关系 Wài jiāo guān xì Quan hệ ngoại giao
11 友好关系 Yòu hǎo guān xì Quan hệ hữu nghị
12 友好合作关系 Yòu hǎo hé zuò guān xì Quan hệ hợp tác hữu nghị
13 互利双赢 Hùlì shuāngyíng Hợp tác cùng có lợi
14 友好合作 Yǒuhǎo hézuò Hợp tác hữu nghị
15 伙伴 Huǒbàn Đối tác
16 源远流长 Yuányuǎnliúcháng Lâu dài, lâu đời
17 共谋发展 Gòng móu fāzhǎn Cùng nhau phát triển
18 关键时期 Guānjiàn shíqí Thời kỳ then chốt
19 达成重要共识 Dáchéng zhòngyào gòngshì Đạt được nhận thức chung
20 是两国人民共同的宝贵财富 Shì liǎng guó rénmín gòngtóng de bǎoguì cáifù Là tài sản quý báu chung của nhân dân hai nước
21 谁同谁+ 创造。。。 Shéi tóng shéi + chuàngzào… Ai cùng ai sáng lập …
22 两党高层交往 Liǎng dǎng gāocéng jiāowǎng Tiếp xúc cấp cao giữa 2 đảng
23 相亲相爱 Xiāngqīn xiāng’ài Tương thân tương ái
24 互信互助的好同志 Hùxìn hùzhù de hǎo tóngzhì Đồng chí tốt tin tưởng lẫn nhau
25 合作共赢的好伙伴 Hézuò gòng yíng de hǎo huǒbàn Đối tác tốt hợp tác cùng có lợi
26 相亲相爱的好邻居 Xiāngqīn xiāng’ài de hǎo línjū Láng giềng tốt thương thân tương ái
27 常来常往的好朋友 Cháng lái cháng wǎng de hǎo péngyǒu Bạn bè tốt thường xuyên qua lại lẫn nhau
28 分别会见 Fēnbié huìjiàn Lần lượt hội kiến
29 深化。。。 Shēnhuà… Trở nên sâu sắc, làm cho sâu sắc
30 联合声明 Liánhé shēngmíng Tuyên bố chung
31 治国理政 Zhìguó lǐ zhèng Quản lý nhà nước
32 迈上新台阶 Mài shàng xīn táijiē Bước lên 1 tầm cao mới
33 对。。。进行访问 Duì… Jìnxíng fǎngwèn Tiến hành chuyến thăm đến…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *