Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nông Nghiệp

22/09/2021
95
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nông Nghiệp

Quỹ 资金 zījīn.
Đồn Điền Hoặc Trang Trại 庄园 zhuāng yuán.
Heo Hoặc Lợn Zhū.
Lợn Con 猪仔 zhū zǎi.
Chuồng Lợn 猪圈 zhū quān.
Con Đường Làm Giàu 致富之路 zhì fù zhī lù.
Khắc Phục Thiên Tai 战胜灾害 zhàn shèng zāihài.
Lâm Học 造林学 zàolín xué.
Trồng Trọt 栽植 zāizhí.
Nghề Làm Vườn 园艺 yuányì.
Vườn Bắp Cải 圆白菜地 yuán bái cài dì.
Ao 鱼塘 Yú táng.
Trồng Quả Oliu 油橄榄栽培 yóugǎnlǎn zāipéi.
Máng Nước 饮水器 yǐn shuǐ qì.
Lấy Công Nghiệp Hỗ Trợ Nông Nghiệp 以工养农 yǐ gōng yǎng nóng.
Con Cừu Yáng.
Nuôi Bò 养牛 yǎng niú.
Chuồng Dê 羊圈 yáng juàn.
Vịt Yā.
Ngành Chăn Nuôi 畜牧业 xùmùyè.
Nông Nhàn 休闲 xiūxián.
Đất Nhàn Rỗi 休闲地 xiūxián dì.
Tiểu Nông 小农 xiǎo nóng.
Gà Con 小鸡 Xiǎo jī.
Doanh Nghiệp Địa Phương 乡镇企业 xiāngzhèn qì yè.
Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu 沃土 wòtǔ.
Tổ Hoặc Ổ wō.
Phòng Ấm 温室 wēnshì.
Cho Ăn Hoặc Bón Ăn 喂食 Wèishí.
Hàng Rào Bao Quanh 围栏 wéilán.
Máng Ăn 喂食器 wèi shí qì.
Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu 外居地主 wài jū dìzhǔ.
Máy Cày Hoặc Máy Kéo 拖拉机 Tuōlājī.
Thoát Nghèo 脱贫 tuō pín.
Mảnh Đất Hoặc Mảnh Ruộng 土块 tǔkuài.
Vườn Khoai Tây 土豆地 tǔdòu dì.
Người Thuê Đất 土地租用人 tǔdì zūyòng rén.
Chủ Đất 土地拥有者 tǔdì yǒng yǒu zhě.
Cải Cách Ruộng Đất 土地改革 tǔdì gǎigé.
Thổ Nhưỡng Hoặc Đất Đai 土壤 tǔ rǎng.
Bồn Chứa 筒仓 tǒngcāng.
Ruộng Bậc Thang 梯田 titian.
Đồng Ruộng 田地 tiándì.
Điền Sản Hoặc Tài Sản Tư Hữu Về Ruộng Đất 田产 tiánchǎn.
Vườn Nho 萄园 táoyuán.
Máng 饲料槽 Sìliào cáo.
Máng Ăn 饲槽 sìcáo.
Đất Tưới Tiêu 水浇地 shuǐ jiāo dì.
Bonsai Học 树艺学 shù yì xué.
Máy Gặt Hoặc Máy Cắt Lúa 收割机 Shōugē jī.
Thu Hoạch 收获 Shōu huò.
Mua Hoặc Thu Mua 收购 shōu gòu.
Thực Phẩm 食品 shípǐn.
Rắc Phân Hoặc Bón Phân 施肥 Shīféi.
Vật Nuôi 牲畜 shēngchù.
Lợn Hơi 生猪 shēng zhū.
Hàng Hóa Ngũ Cốc 商品粮 shāng pǐn liáng.
Vườn Rau Thương Phẩm 商品菜园 shāng pǐn cài yuán.
Sản Phẩm Làm Từ Sữa 乳制品 rǔzhìpǐn.
Ngành Sữa 乳品业 rǔpǐnyè.
Ngành Chế Biến Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa 乳品加工业 rǔpǐn jiā gōngyè.
Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi 褥草 rù cǎo.
Thu Hoạch Bội Thu 全面丰收 Quán miàn fēngshōu.
Tương Lai 前景 Qián jǐng.
Người Trồng Nho 葡萄栽植者 pútao zāizhí zhě.
Trồng Nho 葡萄栽培 pútao zāipéi.
Đất Bạc Màu 贫瘠土壤 pínjí tǔrǎng.
Hộ Nghèo 贫困户 pín kùn hù.
Lều Hoặc Trại péng.
Nông Nghiệp 农业 nóngyè.
Thị Trường Nông Nghiệp 农业市场 nóngyè shìchǎng.
Nông Nghiệp Là Nền Móng Cơ Bản Của Nền Kinh Tế Quốc Dân 农业是国民经济的基础 nóngyè shì guómín jīngjì de jīchǔ.
Cơ Giới Hóa Nông Nghiệp 农业机械化 nóngyè jīxièhuà.
Thuốc Trừ Sâu 农药 nóngyào.
Nhà Nông Học 农学家 nóngxué jiā.
Cánh Đồng 农田 Nóngtián.
Lịch Mùa Vụ 农事年 nóngshì nián.
Nông Trang 农舍 nóngshè.
Nhà Ở Vùng Nông Thôn 农舍 Nóngshè.
Nông Dân 农民 nóngmín hoặc.
Nông Hộ Hoặc Hộ Nông Dân 农户 nónghù.
Nông Dân 农夫 nóngfū.
Nông Thôn 农村 nóngcūn.
Dân Số Nông Thôn 农村人口 nóngcūn rénkǒu.
Di Dân Nông Thôn 农村迁徙 nóngcūn qiānxǐ.
Mùa Vụ Hoặc Thời Vụ 农作物 Nóng zuò wù.
Nông Nghiệp 农业 Nóng yè.
Công Nhân Làm Trong Nông Nghiệp 农业工人 nóng yè gōng rén.
Ruộng Lúa Hoặc Đất Canh Tác Nông Nghiệp 农田 Nóng tián.
Nông Dân 农民 nóng mín.
Kho Nông Cụ 农具房 nóng jù fang.
Nông Thôn 农村 nóng cūn.
Nông Trường 农场 nóng chǎng.
Công Nhân Thời Vụ Nông Trường 农场短工 nóng chǎng duǎn gōng.
Nông Sản 农产品 nóng chǎn pǐn.
Người Chăn Bò 牛仔 niúzǎi.
Chuồng Bò 牛棚 niú péng.
Bò Sữa 奶牛 Nǎiniú.
Trang Trại Bò Sữa 奶牛场 nǎi niú chǎng.
Gười Chăn Cừu Hoặc Dê 牧人 mùrén.
Bãi Chăn Thả Gia Súc 牧场 Mùchǎng.
Bãi Chăn Thả 牧场 mùchǎng.
Bãi Chăn Thả 牧场 mùchǎng.
Gà Mái 母鸡 Mǔ jī.
Chủ Trang Trại Chăn Nuôi 牧场主 mù chǎng zhǔ.
Công Nhân Làm Tại Trang Trại Chăn Nuôi 牧场工人 mù chǎng gōngrén.
Tổ Xay Xát 磨坊 mòfǎng.
Vườn Ươm 苗圃 miáopǔ.
Khay Ươm 苗床 miáo chuáng.
Chuồng Ngựa 马厩 Mǎjiù.
Ruộng Lúa Mạch 麦地 màidì.
Con Ngựa Mǎ.
Nông Nghiệp Xanh Sạch 绿色农业 lǜsè nóngyè.
Con Lừa Lǘ.
Bờ Ruộng long.
Người Cày 犁田者 lítiánzhě.
Thu Hoạch Liên Tiếp 连续丰收 liánxù fēng shōu.
Vựa Thóc 粮仓 Liángcāng.
Kho Lương 粮仓 liángcāng.
Cơ Giới Hóa Canh Tác 机械化耕作 jīxièhuà gēngzuò.
Nông Trường Tập Thể 集体农场 jítǐ nóng chǎng.
Mùa 季节 jìjié.
Giáo Dục Phát Triển Nông Nghiệp 教育兴农 jiàoyù xīng nóng.
Tưới Nước Hoặc Bơm Nước Cho Cây 浇水 Jiāo shuǐ.
Gia Cầm 家禽 jiā qín.
Trang Trại Nuôi Gà 鸡舍 jī shè.
Vắt Sữa 挤奶 Jǐ nǎi.
Khu Vắt Sữa 挤奶厂 jǐ nǎi chǎng.
Trang Trại Nuôi Gà 鸡场 jī chǎng.
Đất Hoang 荒地 huāngdì.
Trang Trại Hợp Tác Xã 合作农场 hézuò nóng chǎng.
Đống Rơm 禾捆堆 hékǔnduī.
Bó Rơm 禾捆 hékǔn.
Hợp Tác Xã 合作社 Hé zuò shè.
Ruộng Cạn 旱田 hàntián.
Vườn Cây Hoặc Vườn Cây Ăn Quả 果园 Guǒyuán.
Vườn Cây Ăn Quả 果园 guǒyuán.
Cây Ăn Quả 果树 Guǒshù.
Trồng Hoa Quả 果树栽培 guǒshù zāipéi.
Người Trồng Hoa Quả 果农 guǒnóng.
Kho Lương 谷粮仓 gǔ liáng cāng.
Con Mương 沟 hoặc 渠 gōu hoặc qú.
Lợn Bố 公猪 gōngzhū.
Gà Trống 公鸡 Gōngjī.
Đất Canh Tác 耕地 gēngdì.
Rơm 稿杆 gǎo gān.
Kho Chứa Rơm Khô 干草棚 gān cǎo péng.
Công Trình Phụ Trợ 附属建筑 fùshǔ jiàn zhú.
Đất Mùn 腐殖质 fǔ zhí zhì.
Xóa Đói Giảm Nghèo 扶贫 fú pín.
Phòng Ấp Trứng 孵卵室 fū luǎn shì.
Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu 肥沃的土壤 féiwò de tǔrǎng.
Phân Bón 肥料 Féi liào.
Phát Triển Nông Nghiệp Làm Giàu Cho Dân 发展生产,富裕人民 fāzhǎn shēng chǎn hoặc fùyù rénmín.
Phụng Dưỡng Cha Mẹ 反哺 fǎnbǔ.
Ngỗng É.
Địa Chủ 地主 dìzhǔ.
Tá Điền 佃农 diànnóng.
Tá Điền 佃户 diànhù.
Mảnh Ruộng 地块 dì kuài.
Người Rơm (Hình Nộm) 稻草人 dào cǎo rén.
Đại Nông Trường 大农场 dà nóng chǎng.
Chủ Nông Trường Lớn 大农场主 dà nóng chǎng zhǔ.
Cuộn Rơm Lớn 大干草垛 dà gān cǎo duǒ.
Thảo Nguyên 大草原 dà cǎoyuán.
Chưa Xuất Chuồng 存栏 cún lán.
Hàng Rào Chuồng Nuôi Gia Súc 畜栏 chùlán.
Trừ Cỏ 除草 Chúcǎo.
Nhổ Cỏ 除草 Chúcǎo.
Khởi Nghiệp 创业 Chuàng yè.
Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo 吃饭问题 chīfàn wèntí.
Cấy 插秧 Chāyāng.
Phòng Đẻ Trứng 产蛋室 chǎn dànshì.
Cỏ cǎo.
Cuộn Rơm 草垛 cǎo duǒ.
Đồng Cỏ 草甸 cǎo diàn.
Đồng Cỏ 草地 cǎo dì.
Bứt Hoặc Hái Hoặc Vặt Hoặc Lượm 采摘 Cǎizhāi.
Vườn Rau Hoặc Ruộng Rau Hoặc Bãi Trồng Rau 菜园 Càiyuán.
Vườn Rau 菜园 càiyuán.
Người Hái Nho 采葡萄者 cǎi pútao zhě.
Gieo Giống Hoặc Rắc Hạt 播种 Bōzhòng.
An Toàn 安全 ān quán.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *