Từ vựng tiếng Trung thông dụng dành cho du học sinh

03/08/2021
tu-vung-tieng-trung-thong-dung-danh-cho-du-hoc-sinh
112
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung thông dụng dành cho du học sinh

tu-vung-tieng-trung-thong-dung-danh-cho-du-hoc-sinh

Dưới đây là bảng từ vựng bao gồm chữ Hán, phiên âm và nghĩa :

Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
大学 Dàxué Đại học
学生 Xuéshēng Sinh viên
留学生 Liúxuéshēng Du học sinh
教师 Jiàoshī Giảng viên
辅导教师 Fǔdǎo jiàoshī Giảng viên hành chính
导师 Dǎoshī Giáo viên hướng dẫn
学长 Xuézhǎng Anh khóa trên
学姐 Xué jiě Chị khóa trên
学弟 Xué dì Em trai khóa dưới
学妹 Xué mèi Em gái khóa dưới
室友 Shìyǒu Bạn cùng phòng
师傅 Shīfù Bác lao công
阿姨 Āyí Cô lao công
学生管理系统 Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng Website thông tin sinh viên
选修课 Xuǎnxiū kè Môn học tự chọn
必修课 Bìxiū kè Môn học bắt buộc
学生证 Xuéshēng zhèng Thẻ sinh viên
学期 Xuéqí Học kỳ
教学楼 Jiàoxué lóu Tòa nhà học
教室 Jiàoshì Phòng học
食堂 Shítáng Nhà ăn
厕所 Cèsuǒ Nhà vệ sinh
电脑室 Diànnǎo shì Phòng tin học
图书馆 Túshū guǎn Thư viện
娱乐室 Yúlè shì Phòng giải trí
运动室 Yùndòng shì Phòng thể thao
学费 Xuéfèi Học phí
检查 Jiǎnchá Thi cử, kiểm tra
大厅 Dàtīng Hội trường

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *