Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween
Ngày lễ Halloween được bắt nguồn từ phương Tây và còn được gọi là ngày hội hóa trang. Ở ngày này, mọi người sẽ hóa trang thành những con quỷ với vẻ ngoài đáng sợ. Để biết cách nói về ngày lễ này trong tiếng Trung hãy cùng mình học từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chủ đề Halloween
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ngày lễ Hallowen | 万圣节/诸圣节 | Wànshèngjié/zhū shèng jié |
Ngày lễ truyền thống của phương tây | 西方传统节日 | xīfāng chuántǒng jiérì |
Bí ngô | 南瓜 | nánguā |
Đèn bí ngô | 南瓜灯 | nánguā dēng |
Phù thủy | 巫婆 | wūpó |
Chổi bay | 扫帚 | sàozhǒu |
Hóa trang | 装扮 | zhuāngbàn |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween và những con quỷ kì dị 奇异鬼怪 qíyì guǐguài
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Hồn ma | 幽灵 | yōulíng |
Tinh linh | 精灵 | jīnglíng |
Người sói | 狼人 | lángrén |
Ma quỷ | 魔鬼 | móguǐ |
Quỷ ăn xác chết | 食尸鬼 | shí shī guǐ |
Cương thi | 僵尸 | jiāngshī |
Bù nhìn | 稻草人 | dàocǎorén |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các đồ vật
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Nấm mộ | 墓碑 | mùbēi |
Đầu lâu, bộ xương | 骷髅 | kūlóu |
Nhà thờ | 教堂 | jiàotáng |
Kẹo | 糖果 | tángguǒ |
Nến | 蜡烛 | làzhú |
Con cú | 猫头鹰 | māotóuyīng |
Con nhện | 蜘蛛 | zhīzhū |
Con dơi | 蝙蝠 | biānfú |
Mèo đen | 黑猫 | hēi māo |
Mạng nhện | 蜘蛛网 | zhīzhū wǎng |
Mũ phù thủy | 巫师帽 | wūshī mào |
Quỷ quái | 鬼怪 | guǐguài |
Làm loạn | 捣蛋 | dǎodàn |
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween, hi vọng sẽ giúp các bạn luyện nói về chủ đề này hay hơn!
0 Comments