Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween

30/08/2021
121
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween

Ngày lễ Halloween được bắt nguồn từ phương Tây và còn được gọi là ngày hội hóa trang. Ở ngày này, mọi người sẽ hóa trang thành những con quỷ với vẻ ngoài đáng sợ. Để biết cách nói về ngày lễ này trong tiếng Trung hãy cùng mình học từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chủ đề Halloween

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Ngày lễ Hallowen 万圣节/诸圣节 Wànshèngjié/zhū shèng jié
Ngày lễ truyền thống của phương tây 西方传统节日 xīfāng chuántǒng jiérì
Bí ngô 南瓜 nánguā
Đèn bí ngô 南瓜灯 nánguā dēng
Phù thủy 巫婆 wūpó
Chổi bay 扫帚 sàozhǒu
Hóa trang 装扮 zhuāngbàn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween và những con quỷ kì dị 奇异鬼怪 qíyì guǐguài

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Hồn ma 幽灵 yōulíng
Tinh linh 精灵 jīnglíng
Người sói 狼人 lángrén
Ma quỷ 魔鬼 móguǐ
Quỷ ăn xác chết 食尸鬼 shí shī guǐ
Cương thi 僵尸 jiāngshī
Bù nhìn 稻草人 dàocǎorén

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các đồ vật

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Nấm mộ 墓碑 mùbēi
Đầu lâu, bộ xương 骷髅 kūlóu
Nhà thờ 教堂 jiàotáng
Kẹo 糖果 tángguǒ
Nến 蜡烛 làzhú
Con cú 猫头鹰 māotóuyīng
Con nhện 蜘蛛 zhīzhū
Con dơi 蝙蝠 biānfú
Mèo đen 黑猫 hēi māo
Mạng nhện 蜘蛛网 zhīzhū wǎng
Mũ phù thủy 巫师帽 wūshī mào
Quỷ quái 鬼怪 guǐguài 
Làm loạn 捣蛋 dǎodàn

Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Halloween, hi vọng sẽ giúp các bạn luyện nói về chủ đề này hay hơn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *