Từ vựng Tiếng Trung về Kiến trúc Xây dựng

25/08/2021
tu-vung-tieng-trung-ve-kien-truc-xay-dung
86
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng Tiếng Trung về Kiến trúc Xây dựng

Ông bà xưa có câu: “An cư lạc nghiệp”, quả thật nơi ở hay kiến trúc xây dựng là một trong những thứ thiết yếu của con người. Vậy bạn đã biết Kiến trúc, xây dựng tiếng Trung là gì? Cùng Yêu tiếng Trung bỏ túi ngay tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về kiến trúc xây dựng này nhé!

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng 基槽平面布置图 Jī cáo píngmiàn bùzhì tú
2 Bản vẽ mặt cắt 剖面图 Pōumiàn tú
3 Bản vẽ mặt đứng 立面图 Lì miàn tú
4 Bản vẽ trắc dọc hố móng 基槽剖面图 Jī cáo pōumiàn tú
5 Cao độ chênh lệch 相差高度 Xiāngchà gāodù
6 Cao độ đo thực tế 实测标高 Shícè biāogāo
7 Cao độ thiết kế 图纸设计标 Túzhǐ shèjì biāo
8 Cọc 桩 Zhuāng Zhuāng Zhuāng
9 Cọc tiếp đất 接地柱 Jiēdì zhù
10 Cốp pha 模板 Múbǎn
11 Đầm Hāng
12 Điểm đo thực tế 实测点 Shícè diǎn
13 Độ dày lớp vữa xi măng 50  15 (cm) 牌号水泥砂浆厚度15(cm) 50 Páihào shuǐní shājiāng hòudù 15(cm) 50
14 Giàn giáo 脚手架 Jiǎoshǒujià
15 Giằng 受拉 Shòu lā
16 Hố móng 基槽 Jī cáo
17 Hốc âm tường 阴墙坑 Yīn qiáng kēng
18 Khoảng cách đo 测距离长度 Cè jùlí chángdù
19 Lớp đá đệm móng 砼垫层 Tóng diàn céng
20 Mặt cắt 剖面,截面 Pōumiàn, jiémiàn
21 Mặt cắt( hoặc trắc dọc) 剖面 Pōumiàn
22 Mặt đứng 立面 Lì miàn
23 Máy đầm 打夯机 Dǎ hāng jī
24 Máy đóng cọc 打桩机 Dǎzhuāng jī
25 Máy nhổ cọc 拔桩机 Bá zhuāng jī
26 Móng băng 条形基础 Tiáo xíng jīchǔ
27 Móng cốc 独立基础 Dúlì jīchǔ
28 Phóng tuyến(trước khi đào móng thường phóng tuyến để dẫn cao độ hoặc tìm tọa độ chuẩn) 放线 Fàng xiàn
29 Sảnh 玄关, 门厅 Xuánguān, méntīng
30 Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng) 边坡 Biān pō
31 Tọa độ bản vẽ 图纸座标 Túzhǐ zuò biāo
32 Vữa xi măng mác 50 dày 15cm 50型号的砂浆混凝土,厚度15cm 50 Xínghào de shājiāng hùnníngtǔ, hòudù 15cm
33 Xà gồ nhà 房屋檩条 Fángwū lǐntiáo

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *