TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGHỆ THUẬT KỊCH
I. Kịch -: 戏剧 Xìjù
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Hài kịch | 喜剧 | xǐjù |
2 | Bi kịch | 悲剧 | bēijù |
3 | Bi hài kịch | 悲喜剧 | bēixǐjù |
4 | Chính kịch | 正剧 | zhèngjù |
5 | Kịch lịch sử | 历史剧 | lìshǐjù |
6 | Kịch vui | 笑剧 | xiào jù |
7 | Kịch một màn | 独幕剧 | dúmùjù |
8 | Kịch nhiều màn | 多幕剧 | duō mù jù |
9 | Nhạc kịch | 音乐剧 | yīnyuèjù |
10 | Kịch câm | 哑剧 | yǎjù |
11 | Phần mở màn | 开场白 | kāichǎngbái |
12 | Lời thoại của diễn viên với khán giả | 旁白 | pángbái |
13 | Độc thoại | 独白 | dúbái |
14 | Lời thoại kết thúc | 收场百 | shōuchǎng bǎi |
15 | Lên sân khấu | 登场 | dēngchǎng |
16 | Xuống sân khấu | 退场 | tuìchǎng |
17 | Phông cảnh thay đổi | 变换的场景 | biànhuàn de chǎngjǐng |
18 | Kéo màn (phông kéo lên) | 幕启 | mù qǐ |
19 | Hạ màn (phông hạ xuống) | 幕落 | mù luò |
20 | Rung chuông hạ màn | 响铃落幕 | xiǎng líng luòmù |
21 | Rung chuông kéo màn | 响铃启幕 | xiǎng líng qǐ mù |
22 | Diễn xuất, biểu diễn | 演出 | yǎnchū |
23 | Nghỉ giải lao giữa buổi xem | 幕间休息 | mù jiān xiūxí |
24 | Chào cám ơn | 谢幕 | xièmù |
25 | Chào hạ màn | 谢幕礼 | xièmù lǐ |
26 | Hạ màn | 落幕 | luòmù |
27 | Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời màn đầu trước buổi diễn | 开场小戏,序曲,引子 | kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi |
28 | Buổi đọc kịch bản | 剧本朗诵会 | jùběn lǎngsòng huì |
29 | Dàn dựng và luyện tập tiết mục | 排练 | páiliàn |
30 | Buổi tập đầu | 初排 | chū pái |
31 | Diễn thử có hóa trang | 彩排 | cǎipái |
32 | Diễn thử trước khi công diễn | 预演 | yùyǎn |
33 | Buổi diễn đầu tiên | 初演 | chūyǎn |
34 | Buổi diễn dàng riêng cho (một đối tượng…) | 专场演出 | zhuānchǎng yǎnchū |
35 | Biểu diễn lưu động | 巡回演出 | xúnhuí yǎnchū |
36 | Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi | 长期连演的戏 | chángqí lián yǎn de xì |
37 | Vai chính | 主角 | zhǔjiǎo |
38 | Vai mang tên vở kịch (nhân vật) | 剧名角色 | jù míng juésè |
39 | Vai nam chính | 男主角 | nán zhǔjiǎo |
40 | Vai nữ chính | 女主角 | nǚ zhǔjiǎo |
41 | Vai chính diện | 正面角色 | zhèngmiàn juésè |
42 | Vai phản diện | 反面角色 | fǎnmiàn juésè |
43 | Vai phụ | 配角 | pèijiǎo |
44 | Vai nam phụ | 男配角 | nán pèijiǎo |
45 | Vai nữ phụ | 女配角 | nǚ pèijiǎo |
46 | Vai thứ | 次要角色 | cì yào juésè |
II. Nhà hát, rạp hát -: 剧场 jùchǎng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Rạp hát hình tròn | 圆形剧场 | yuán xíng jùchǎng |
2 | Rạp hát ngoài trời | 露天剧场 | lùtiān jùchǎng |
3 | Rạp hát trung ương | 中央剧场 | zhōngyāng jùchǎng |
4 | Rạp hát thực nghiệm | 实验剧场 | shíyàn jùchǎng |
5 | Sân khấu | 舞台 | wǔtái |
6 | Sân khấu quay | 旋转舞台 | xuánzhuǎn wǔtái |
7 | Phần sau sân khấu | 舞台后方 | wǔtái hòufāng |
8 | Phần trước sân khấu | 舞台前方 | wǔtái qiánfāng |
9 | Hai cánh gà của sân khấu | 舞台侧翼 | wǔtái cèyì |
10 | Thềm sân khấu | 台口 | tái kǒu |
11 | Thềm trước của sân khấu | 舞台前部 | wǔtái qián bù |
12 | Phông trên sân khấu | 布景 | bùjǐng |
13 | Đạo cụ trên sân khấu | 舞台道具 | wǔtái dàojù |
14 | Trang phục diễn kịch | 戏装 | xìzhuāng |
15 | Bối cảnh | 舞台背景 | wǔtái bèijǐng |
16 | Máy tạo ra tiếng gió | 风声模拟器 | fēngshēng mónǐ qì |
17 | Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị) | 垂暮布景 | chuímù bùjǐng |
18 | Phông hình bán nguyệt | 半圆形天幕 | bàn yuán xíng tiānmù |
19 | Màn kéo trên sân khấu | 舞台吊幕 | wǔtái diào mù |
20 | Ánh sáng (đèn) trên sân khấu | 舞台灯光 | wǔtái dēngguāng |
21 | Màn, phông, phông màn | 幕 | mù |
22 | Hậu cảnh, cảnh vật nền | 后景 | hòu jǐng |
23 | Hậu đài | 后台 | hòutái |
24 | Cửa hậu đài | 后台门 | hòutái mén |
25 | Đèn chân | 脚灯 | jiǎo dēng |
26 | Đèn tụ quang | 聚光灯 | jùguāngdēng |
27 | Phông làm nền trời | 天幕 | 天幕 tiānmù |
28 | Phòng hóa trang | 化装室 | huàzhuāng shì |
29 | Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát | 剧院的图片展览橱窗 | jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng |
30 | Áp phích quảng cáo | 海报 | hǎibào |
31 | Biển đèn tên diễn viên | 演员姓名灯光牌 | yǎnyuán xìngmíng dēng guāng pái |
32 | Đầu bảng, át chủ bài | 挂头牌,领衔 | guà tóupái, lǐngxián |
33 | Cảnh kịch, phim | 剧照 | jùzhào |
34 | Nghệ danh | 艺名 | yìmíng |
35 | Chương trình biểu diễn | 节目单 | jiémù dān |
36 | Tiết mục bảo lưu | 保留节目 | bǎoliú jiémù |
37 | Phòng bán vé | 票房 | piàofáng |
38 | Vé xem kịch | 戏票 | xì piào |
39 | Vé mời | 招待票 | zhāodài piào |
40 | Vé xem hòa nhạc theo quí | 音乐会季票 | yīnyuè huì jì piào |
41 | Vé ở dãy ghế đầu | 前排漂 | qián pái piào |
42 | Vé ở dãy ghế sau | 后排漂 | hòu pái piào |
43 | Cuống vé | 票根 | piàogēn |
44 | Vé bỏ đi | 废票 | fèi piào |
45 | Người buôn vé (phe vé) | 戏票贩子 | xì piào fànzi |
46 | Khoang dàn nhạc | 乐池 | yuèchí |
47 | Ban công, chuồng gà | 楼座 | lóu zuò |
48 | Ban công, chuồng gà trên tầng thượng | 顶层楼座 | dǐngcéng lóu zuò |
49 | Ghế khán giả | 观众席 | guānzhòng xí |
50 | Lối đi giữa các hàng ghế | 席间通道 | xí jiān tōngdào |
51 | Lô ghế riêng | 包厢 | bāoxiāng |
52 | Chỗ ngồi theo lô | 包厢座 | bāoxiāng zuò |
53 | Lô trên gác | 楼厅包厢 | lóu tīng bāoxiāng |
54 | Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn | 楼厅梯级座 | lóu tīng tījí zuò |
55 | Người xếp chỗ ngồi | 引座员 | yǐn zuò yuán |
56 | Người trực lô | 包厢侍者 | bāoxiāng shìzhě |
57 | Lối thoát hiểm | 安全门 | ānquánmén |
58 | Phòng để quần áo | 衣帽间 | yīmàojiān |
59 | Phòng nghỉ của rạp hát | 剧场休息厅 | jùchǎng xiūxí tīng |
60 | Bạn diễn trò | 票友 | piàoyǒu |
61 | Người mê xem kịch | 戏迷 | xìmí |
62 | Vỗ tay | 鼓掌 | gǔzhǎng |
63 | Đứng dậy vỗ tay | 起立鼓掌 | qǐlì gǔzhǎng |
64 | Reo hò khen hay | 喝彩 | hècǎi |
65 | Khen giễu | 喝道彩 | hèdào cǎi |
66 | Đập tay khen giễu | 拍手喝道彩 | pāishǒu hèdào cǎi |
67 | Khán giả ra về trước | 观众中途退场 | guānzhòng zhōngtú tuìchǎng |
68 | Tác giả kịch bản | 剧作家 | jù zuòjiā |
69 | Nhà bình luận kịch | 戏剧评论家 | xìjù pínglùn jiā |
70 | Diễn viên trên sân khấu | 舞台演员 | wǔtái yǎnyuán |
71 | Nữ diễn viên trên sân khấu | 舞台女演员 | wǔtái nǚ yǎnyuán |
72 | Diễn viên hài kịch | 喜剧演员 | xǐjù yǎnyuán |
73 | Diễn viên bi kịch | 悲剧演员 | bēijù yǎnyuán |
74 | Diễn viên kịch câm | 哑剧演员 | yǎjù yǎnyuán |
75 | Diễn viên quần chúng | 群众演员 | qúnzhòng yǎnyuán |
76 | Người phụ trách trang phục | 服装师 | fúzhuāng shī |
77 | Người bố trí cảnh | 布景员 | bùjǐng yuán |
78 | Đạo diễn sân khấu | 舞台导演 | wǔtái dǎoyǎn |
79 | Người phụ trách sân khấu | 舞台监督 | wǔtái jiāndū |
80 | Nhà thiết kế mỹ thuật của sân khấu | 舞美设计师 | wǔměi shèjì shī |
81 | Nhân viên phục vụ sân khấu | 舞台工作人员 | wǔtái gōngzuò rényuán |
82 | Vở diễn xuất trên sân khấu | 舞台演出本 | wǔtái yǎn chū běn |
83 | Bảng nhân vật trong vở kịch | 剧中人物表 | jù zhōng rénwù biǎo |
84 | Điều độ sân khấu | 舞台调度 | wǔtái diàodù |
85 | Thuyết minh sân khấu | 舞台说明 | wǔtái shuōmíng |
86 | Biểu diễn trên sân khấu | 舞台表演 | wǔtái biǎoyǎn |
87 | Hiệu quả sân khấu | 舞台效果 | wǔtái xiàoguǒ |
88 | Luống cuống, mất bình tĩnh | 怯场 | qièchǎng |
89 | Sân khấu vắng lặng | 冷场 | lěngchǎng |
III. Nhạc kịch địa phương Trung Quốc -: 中国地方戏曲 zhōngguó dìfāng xìqǔ
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Kinh kịch | 京剧 | jīngjù |
2 | Hộ kịch (kịch thượng hải) | 沪剧 | hùjù |
3 | Việt kịch (thiệu hưng) | 越剧 | yuèjù |
4 | Tích kịch ( vô tích) | 锡剧 | xījù |
5 | Việt kịch (quảng đông) | 粤剧 | yuè jù |
6 | Xuyên kịch (tứ xuyên) | 川剧 | chuānjù |
7 | Huy kịch ( vùng an huy) | 徽剧 | huī jù |
8 | Sở kịch (ở vùng hồ bắc) | 楚剧 | chǔ jù |
9 | Cán kịch (kịch giang tây) | 赣剧 | gànjù |
10 | Quế kịch (kịch quảng tây) | 桂剧 | guì jù |
11 | Dự kịch (kịch hà nam) | 豫剧 | yùjù |
12 | Hoài kịch (kịch vùng hoài hà) | 淮剧 | huáijù |
13 | Tương kịch (kịch hồ nam) | 湘剧 | xiāngjù |
14 | Tấn kịch (kịch sơn tây) | 晋剧 | jìnjù |
15 | Lã kịch (kịch lã) | 吕剧 | lǚjù |
16 | Bình kịch (kịch vùng đông bắc, hoa bắc) | 评剧 | píngjù |
17 | Kiềm kịch (kịch quý châu) | 黔剧 | qián jù |
18 | Kịch thiểm tây | 秦腔 | qínqiāng |
19 | Thiệu kịch | 绍剧 | shàojù |
20 | Côn kịch | 昆剧 | kūn jù |
21 | Hán kịch (kịch vũ hán) | 汉剧 | hànjù |
22 | Vụ kịch (kịch vùng vụ giang) | 婺剧 | wùjù |
23 | Kịch tibetan (kịch tây tạng) | 藏剧 | cáng jù |
24 | Kịch dương châu | 扬剧 | yáng jù |
25 | Kịch choong (kịch dân tộc choong) | 僮剧 | tóng jù |
26 | Nhạc kịch hoa cổ | 花鼓戏 | huāgǔxì |
27 | Nhạc kịch hoàng mai | 黄梅戏 | huángméixì |
28 | Kịch truyền thống của đất nước | 国剧 | guó jù |
29 | Tấu hài | 相声 | xiàngsheng |
30 | Hài kịch | 滑稽戏 | huájīxì |
31 | Vai thanh y (vai phụ nữ trung niên hay thanh niên trang nghiêm trong hý khúc) | 青衣 | qīngyī |
32 | Hóa đán (diễn viên đóng vai con gái…) | 花旦 | huādàn |
33 | Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc) | 老旦 | lǎodàn |
34 | Vai nam trẻ (trong hý khúc) | 小生 | xiǎoshēng |
35 | Vai nam trung niên (trong tuồng cổ) | 老生 | lǎoshēng |
36 | Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo | 花脸,净 | huāliǎn, jìng |
37 | Vai hề | 丑角 | chǒujiǎo |
38 | Vai nam võ | 武生 | wǔshēng |
39 | Vai đào võ | 武旦 | wǔdàn |
40 | Vai đào | 旦角 | dànjué |
41 | Vai nam | 生角 | shēng jué |
42 | Vẻ mặt, bộ mặt | 脸谱 | liǎnpǔ |
43 | Dài tay áo | 水袖 | shuǐxiù |
44 | Hát | 唱 | chàng |
45 | Hành động, cử chỉ | 做 | zuò |
46 | Đọc | 念 | niàn |
47 | Đánh | 打 | dǎ |
48 | Tiếng chiêng trống lúc mở màn | 开场锣鼓声 | kāi chǎng luógǔ shēng |
49 | Làm nổi bật hình ảnh | 亮相 | liàngxiàng |
50 | Làm điệu | 唱腔 | chàngqiāng |
51 | Vẫy tay áo | 甩水袖 | Shuǎi shuǐxiù |
0 Comments