TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGHỆ THUẬT KỊCH

29/09/2021
168
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGHỆ THUẬT KỊCH

I. Kịch -: 戏剧  Xìjù

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Hài kịch 喜剧 xǐjù
2 Bi kịch 悲剧 bēijù
3 Bi hài kịch 悲喜剧  bēixǐjù
4 Chính kịch 正剧 zhèngjù
5 Kịch lịch sử  历史剧  lìshǐjù
6 Kịch vui 笑剧 xiào jù
7 Kịch một màn 独幕剧 dúmùjù
8 Kịch nhiều màn 多幕剧  duō mù jù
9 Nhạc kịch 音乐剧 yīnyuèjù
10 Kịch câm 哑剧 yǎjù
11 Phần mở màn 开场白 kāichǎngbái
12 Lời thoại của diễn viên với khán giả 旁白 pángbái
13 Độc thoại 独白 dúbái
14 Lời thoại kết thúc 收场百  shōuchǎng bǎi
15 Lên sân khấu 登场 dēngchǎng
16 Xuống sân khấu 退场  tuìchǎng
17 Phông cảnh thay đổi  变换的场景 biànhuàn de chǎngjǐng
18 Kéo màn (phông kéo lên) 幕启 mù qǐ
19 Hạ màn (phông hạ xuống) 幕落 mù luò
20 Rung chuông hạ màn 响铃落幕 xiǎng líng luòmù
21 Rung chuông kéo màn 响铃启幕 xiǎng líng qǐ mù
22 Diễn xuất, biểu diễn 演出  yǎnchū
23 Nghỉ giải lao giữa buổi xem 幕间休息 mù jiān xiūxí
24 Chào cám ơn 谢幕  xièmù
25 Chào hạ màn 谢幕礼 xièmù lǐ
26 Hạ màn 落幕 luòmù
27 Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời màn đầu trước buổi diễn  开场小戏,序曲,引子 kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi
28 Buổi đọc kịch bản 剧本朗诵会 jùběn lǎngsòng huì
29 Dàn dựng và luyện tập tiết mục 排练  páiliàn
30 Buổi tập đầu  初排 chū pái
31 Diễn thử có hóa trang 彩排 cǎipái
32 Diễn thử trước khi công diễn 预演 yùyǎn
33 Buổi diễn đầu tiên 初演 chūyǎn
34 Buổi diễn dàng riêng cho (một đối tượng…) 专场演出 zhuānchǎng yǎnchū
35 Biểu diễn lưu động 巡回演出 xúnhuí yǎnchū
36 Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi 长期连演的戏 chángqí lián yǎn de xì
37 Vai chính 主角 zhǔjiǎo
38 Vai mang tên vở kịch (nhân vật) 剧名角色 jù míng juésè
39 Vai nam chính 男主角 nán zhǔjiǎo
40 Vai nữ chính 女主角 nǚ zhǔjiǎo
41 Vai chính diện 正面角色 zhèngmiàn juésè
42 Vai phản diện 反面角色 fǎnmiàn juésè
43 Vai phụ 配角 pèijiǎo
44 Vai nam phụ 男配角 nán pèijiǎo
45 Vai nữ phụ 女配角 nǚ pèijiǎo
46 Vai thứ 次要角色 cì yào juésè

II. Nhà hát, rạp hát -: 剧场  jùchǎng

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Rạp hát hình tròn 圆形剧场 yuán xíng jùchǎng
2 Rạp hát ngoài trời  露天剧场  lùtiān jùchǎng
3 Rạp hát trung ương 中央剧场 zhōngyāng jùchǎng
4 Rạp hát thực nghiệm 实验剧场 shíyàn jùchǎng
5 Sân khấu 舞台 wǔtái
6 Sân khấu quay 旋转舞台 xuánzhuǎn wǔtái
7 Phần sau sân khấu 舞台后方 wǔtái hòufāng
8 Phần trước sân khấu 舞台前方 wǔtái qiánfāng
9 Hai cánh gà của sân khấu  舞台侧翼   wǔtái cèyì
10 Thềm sân khấu 台口 tái kǒu
11 Thềm trước của sân khấu  舞台前部 wǔtái qián bù
12 Phông trên sân khấu 布景 bùjǐng
13 Đạo cụ trên sân khấu  舞台道具  wǔtái dàojù
14 Trang phục diễn kịch 戏装 xìzhuāng
15 Bối cảnh 舞台背景 wǔtái bèijǐng
16 Máy tạo ra tiếng gió  风声模拟器  fēngshēng mónǐ qì
17 Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị) 垂暮布景  chuímù bùjǐng
18 Phông hình bán nguyệt 半圆形天幕  bàn yuán xíng tiānmù
19 Màn kéo trên sân khấu  舞台吊幕  wǔtái diào mù
20 Ánh sáng (đèn) trên sân khấu 舞台灯光  wǔtái dēngguāng
21 Màn, phông, phông màn 幕   mù
22 Hậu cảnh, cảnh vật nền 后景 hòu jǐng
23 Hậu đài 后台   hòutái
24 Cửa hậu đài 后台门  hòutái mén
25 Đèn chân 脚灯 jiǎo dēng
26 Đèn tụ quang 聚光灯  jùguāngdēng
27 Phông làm nền trời 天幕  天幕  tiānmù
28 Phòng hóa trang 化装室 huàzhuāng shì
29 Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát 剧院的图片展览橱窗 jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng
30 Áp phích quảng cáo 海报 hǎibào
31 Biển đèn tên diễn viên 演员姓名灯光牌 yǎnyuán xìngmíng dēng guāng pái
32 Đầu bảng, át chủ bài 挂头牌,领衔 guà tóupái, lǐngxián
33 Cảnh kịch, phim 剧照  jùzhào
34 Nghệ danh 艺名 yìmíng
35 Chương trình biểu diễn 节目单 jiémù dān
36 Tiết mục bảo lưu 保留节目 bǎoliú jiémù
37 Phòng bán vé  票房 piàofáng
38 Vé xem kịch 戏票  xì piào
39 Vé mời 招待票 zhāodài piào
40 Vé xem hòa nhạc theo quí 音乐会季票 yīnyuè huì jì piào
41 Vé ở dãy ghế đầu 前排漂 qián pái piào
42 Vé ở dãy ghế sau 后排漂  hòu pái piào
43 Cuống vé 票根 piàogēn
44 Vé bỏ đi 废票 fèi piào
45 Người buôn vé (phe vé)  戏票贩子 xì piào fànzi
46 Khoang dàn nhạc 乐池   yuèchí
47 Ban công, chuồng gà 楼座 lóu zuò
48 Ban công, chuồng gà trên tầng thượng 顶层楼座 dǐngcéng lóu zuò
49 Ghế khán giả 观众席  guānzhòng xí
50 Lối đi giữa các hàng ghế 席间通道 xí jiān tōngdào
51 Lô ghế riêng 包厢 bāoxiāng
52 Chỗ ngồi theo lô 包厢座 bāoxiāng zuò
53 Lô trên gác 楼厅包厢 lóu tīng bāoxiāng
54 Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn 楼厅梯级座 lóu tīng tījí zuò
55 Người xếp chỗ ngồi 引座员 yǐn zuò yuán
56 Người trực lô 包厢侍者  bāoxiāng shìzhě
57 Lối thoát hiểm 安全门 ānquánmén
58 Phòng để quần áo 衣帽间   yīmàojiān
59 Phòng nghỉ của rạp hát 剧场休息厅  jùchǎng xiūxí tīng
60 Bạn diễn trò 票友 piàoyǒu
61  Người mê xem kịch 戏迷 xìmí
62 Vỗ tay 鼓掌 gǔzhǎng
63 Đứng dậy vỗ tay 起立鼓掌 qǐlì gǔzhǎng
64 Reo hò khen hay  喝彩  hècǎi
65 Khen giễu 喝道彩 hèdào cǎi
66 Đập tay khen giễu  拍手喝道彩 pāishǒu hèdào cǎi
67 Khán giả ra về trước 观众中途退场  guānzhòng zhōngtú tuìchǎng
68 Tác giả kịch bản 剧作家 jù zuòjiā
69 Nhà bình luận kịch 戏剧评论家 xìjù pínglùn jiā
70 Diễn viên trên sân khấu 舞台演员 wǔtái yǎnyuán
71 Nữ diễn viên trên sân khấu 舞台女演员 wǔtái nǚ yǎnyuán
72 Diễn viên hài kịch 喜剧演员  xǐjù yǎnyuán
73 Diễn viên bi kịch 悲剧演员 bēijù yǎnyuán
74 Diễn viên kịch câm 哑剧演员 yǎjù yǎnyuán
75 Diễn viên quần chúng 群众演员  qúnzhòng yǎnyuán
76 Người phụ trách trang phục 服装师    fúzhuāng shī
77 Người bố trí cảnh 布景员   bùjǐng yuán
78 Đạo diễn sân khấu 舞台导演 wǔtái dǎoyǎn
79 Người phụ trách sân khấu  舞台监督 wǔtái jiāndū
80 Nhà thiết kế mỹ thuật của sân khấu 舞美设计师 wǔměi shèjì shī
81 Nhân viên phục vụ sân khấu 舞台工作人员 wǔtái gōngzuò rényuán
82 Vở diễn xuất trên sân khấu 舞台演出本 wǔtái yǎn chū běn
83 Bảng nhân vật trong vở kịch 剧中人物表 jù zhōng rénwù biǎo
84 Điều độ sân khấu 舞台调度 wǔtái diàodù
85 Thuyết minh sân khấu 舞台说明   wǔtái shuōmíng
86 Biểu diễn trên sân khấu  舞台表演 wǔtái biǎoyǎn
87 Hiệu quả sân khấu 舞台效果 wǔtái xiàoguǒ
88 Luống cuống, mất bình tĩnh 怯场  qièchǎng
89 Sân khấu vắng lặng 冷场  lěngchǎng

III. Nhạc kịch địa phương Trung Quốc -: 中国地方戏曲  zhōngguó dìfāng xìqǔ

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Kinh kịch 京剧  jīngjù
2 Hộ kịch (kịch thượng hải) 沪剧 hùjù
3 Việt kịch (thiệu hưng) 越剧 yuèjù
4 Tích kịch ( vô tích) 锡剧 xījù
5 Việt kịch (quảng đông) 粤剧 yuè jù
6 Xuyên kịch (tứ xuyên) 川剧 chuānjù
7 Huy kịch ( vùng an huy) 徽剧  huī jù
8 Sở kịch (ở vùng hồ bắc) 楚剧 chǔ jù
9 Cán kịch (kịch giang tây) 赣剧 gànjù
10 Quế kịch (kịch quảng tây) 桂剧 guì jù
11 Dự kịch (kịch hà nam)  豫剧 yùjù
12 Hoài kịch (kịch vùng hoài hà) 淮剧 huáijù
13 Tương kịch (kịch hồ nam) 湘剧  xiāngjù
14 Tấn kịch (kịch sơn tây) 晋剧 jìnjù
15 Lã kịch (kịch lã) 吕剧 lǚjù
16 Bình kịch (kịch vùng đông bắc, hoa bắc) 评剧 píngjù
17 Kiềm kịch (kịch quý châu) 黔剧   qián jù
18 Kịch thiểm tây 秦腔  qínqiāng
19 Thiệu kịch 绍剧   shàojù
20 Côn kịch 昆剧 kūn jù
21 Hán kịch (kịch vũ hán) 汉剧 hànjù
22 Vụ kịch (kịch vùng vụ giang) 婺剧 wùjù
23 Kịch tibetan (kịch tây tạng) 藏剧 cáng jù
24 Kịch dương châu 扬剧  yáng jù
25 Kịch choong (kịch dân tộc choong) 僮剧 tóng jù
26 Nhạc kịch hoa cổ 花鼓戏 huāgǔxì
27 Nhạc kịch hoàng mai 黄梅戏 huángméixì
28 Kịch truyền thống của đất nước 国剧 guó jù
29 Tấu hài 相声  xiàngsheng
30 Hài kịch 滑稽戏 huájīxì
31 Vai thanh y (vai phụ nữ trung niên hay thanh niên trang nghiêm trong hý khúc) 青衣 qīngyī
32 Hóa đán (diễn viên đóng vai con gái…) 花旦 huādàn
33 Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc) 老旦 lǎodàn
34 Vai nam trẻ (trong hý khúc) 小生 xiǎoshēng
35 Vai nam trung niên (trong tuồng cổ) 老生 lǎoshēng
36 Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo 花脸,净 huāliǎn, jìng
37 Vai hề 丑角 chǒujiǎo
38 Vai nam võ 武生 wǔshēng
39 Vai đào võ 武旦 wǔdàn
40 Vai đào 旦角 dànjué
41 Vai nam 生角 shēng jué
42 Vẻ mặt, bộ mặt 脸谱 liǎnpǔ
43 Dài tay áo 水袖 shuǐxiù
44  Hát chàng
45 Hành động, cử chỉ  做 zuò
46 Đọc  念 niàn
47 Đánh
48 Tiếng chiêng trống lúc mở màn 开场锣鼓声 kāi chǎng luógǔ shēng
49 Làm nổi bật hình ảnh 亮相 liàngxiàng
50 Làm điệu 唱腔 chàngqiāng
51 Vẫy tay áo 甩水袖 Shuǎi shuǐxiù

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *