Từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề hỏi đường TIẾNG TRUNG

03/08/2021
tu-vung-va-mau-cau-giao-tiep-tieng-trung-chu-de-hoi-duong
154
Views
0

Free (do whatever you want) high-resolution photos.
To get the best of Piclove delivered to your inbox, subscribe.

Tải miễn phí

Từ vựng và mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung chủ đề hỏi đường

Trong bài này, mình sẽ hướng dẫn và cung cấp cho các bạn các từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề hỏi đường, địa chỉ trong Tiếng Trung. Các bạn hãy xem hết bài viết này để nắm được các kiến thức nhé !

Mục lục

Các mẫu câu giao tiếp cơ bản

1. 对不起,我迷路了。 Duìbùqǐ, wǒ mílùle. Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi.
2. 请问,这是什么地方? Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng? Xin hỏi, đây là đâu?
3. 我应该怎么走? Wǒ yīnggāi zěnme zǒu? Tôi nên đi như thế nào?
4. 我现在是在哪儿? Wǒ xiànzài shì zài nǎr? Bây giờ tôi đang ở đâu?
5. 这是哪里? Zhè shì nǎlǐ? Ở đây là đâu?
6. 请问,邮局在哪儿? Qǐngwèn,yóujú zài nǎr? Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
7. 去超市怎么走? Qùchāoshì zěnme zǒu? Đi đến siêu thị thì đi như thế nào?
8. 请告诉我,车站在哪儿? Qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr? Hãy cho tôi biết, bến xe ở đâu?
9. 哪里有停车场? Nǎli yǒu tíngchē chǎng? Nơi đỗ xe ở đâu?
10. 向前走/往前走。 Xiàng qián zǒu/Wǎng qián zǒu Đi thẳng về phía trước
11. 向左拐 Xiàng zuǒ guǎi Rẽ trái
12. 向右拐 Xiàng yòu guǎi Rẽ phải
13. 直走 zhí zǒu Đi thẳng
14. 拐弯 Guǎiwān Rẽ
15. 去天安门在哪里下车? Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē? Đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu?
16. 要走多长时间? Yào zǒu duō cháng shíjiān? Phải đi bộ trong bao lâu?
17. 走十分钟就到了。 Zǒu shí fēnzhōng jiù dàole. Đi khoảng 10 phút là tới.
18. 还有多远? Hái yǒu duō yuǎn? Còn bao xa nữa?
19. 还有几百米吧。 Hái yǒu jǐ bǎi mǐ ba. Vẫn còn vài trăm mét nữa.
20. 我要去… Wǒ yào qù… Tôi muốn đến…
21. 走几分钟就到了。 Zǒu jǐ fēn zhōng jiù dào le. Đi mấy phút nữa là đến.
22. 您能帮我画个示意图吗? Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma? Bạn có thể vẽ bản đồ cho tôi không?

Từ vựng các địa điểm phổ biến

tu-vung-va-mau-cau-giao-tiep-tieng-trung-chu-de-hoi-duong

1. 城市中心 Chéngshì zhōngxīn Trung tâm thành phố
2. 机场 Jīchǎng Sân bay
3. 地铁站 Dìtiě zhàn Trạm tàu điện ngầm
4. 公园 Gōngyuán Công viên
5. 博物馆 Bówùguǎn Bảo tàng
6. 银行 Yínháng Ngân hàng
7. 医院 Yīyuàn Bệnh viện
8. 学校 Xuéxiào Trường học
9. 北京大学 Běijīng dàxué Đại học Bắc Kinh
10. 酒店 Jiǔdiàn Khách sạn
11. 酒吧 Jiǔbā Quán bar
12. 饭店 Fàndiàn Nhà hàng
13. 图书馆 Túshūguǎn Thư viện
14. 邮局 Yóujú Bưu điện
15. 娱乐中心 Yúlè zhōngxīn Trung tâm giải trí
16. 商务中心 Shāngwù zhōngxīn Trung tâm thương mại
17. 市场  shìchǎng Siêu thị, chợ
18. 健身房 Jiànshēnfáng Phòng tập gym
19. 烤肉店 Kǎoròu diàn Quán thịt nướng
20. 烟酒区 Yān jiǔ qū Quầy rượu và thuốc lá
21. 地下超市 Dìxià chāoshì Siêu thị ngầm dưới lòng đất
22. 停车场 Tíngchē chǎng Bãi đỗ xe

Bảng từ vựng cơ bản

1. 东/南/西/北 Dōng/ Nán/ Xī/ Běi Đông/ Tây/ Nam/ Bắc
2. Zuǒ Trái
3. Yòu Phải
4. 迷路 Mílù Lạc đường
5. 马路 Mǎlù Đường
6. 大路 Dàlù Đường lớn
7. 十字路口 Shízìlù kǒu Ngã tư
8. 附近 Fùjìn Gần đây
9. 周围 Zhōuwéi Xung quanh
10. Guǎi Rẽ
11. 骑车 Qí chē Lái xe
12. 打车 Dǎchē Gọi xe
13. 大约 Dàyuē Khoảng
14. 公共汽车 Gōnggòng qìchē Xe bus
15. 摩托车 Mótuō chē Xe máy
16. 时间 Shíjiān Thời gian
17. 红绿灯 Hónglǜdēng Đèn giao thông
18. 这边/那边 Zhè biān/nà biān Bên này/bên kia
19. Wǎng Về phía
20. 前边 Qiánbian Phía trước
21. 后边 Hòubian Phía sau
22. Zǒu Đi
23. Dào Đến
24. 然后 Ránhòu Sau đó
25. Cuò Sai
26. 免费 Miǎnfèi Miễn phí
27. Yān Thuốc lá
28. 化妆品 Huàzhuāngpǐn Mỹ phẩm
29. 停车 Tíngchē Đỗ xe

Ngữ pháp

Cách hỏi đường Ví dụ
到…….怎么走?

 

dào… Zěnme zǒu?

Đến… đi như thế nào?

到超市怎么走?

 

dào chāoshì zěnme zǒu?

Đi đến siêu thị thì đi như thế nào?

…..在什么地方?

 

… zài shénme dìfāng?

…. ở chỗ nào?

停车场在什么地方?

 

Tíngchē chǎng zài shénme dìfāng?

Bãi đậu xe ở chỗ nào?

………在哪儿?

 

……..zài nǎr?

tên địa điểm + ở đâu?

银行在哪儿?

 

Yínháng zài nǎr?

Ngân hàng ở đâu?

…….怎么坐车?

 

… zěnme zuòchē?

… đi xe nào?

到和平公园怎么坐车?

 

Dào hépíng gōngyuán zěnme zuòchē?

Đến công viên Hòa Bình thì đi xe nào?

往…..拐

 

Wǎng… Guǎi

Rẽ …

往左拐

 

Wǎng zuǒ guǎi

Rẽ trái

往左拐

Wǎng yòu guǎi

Rẽ phải

要走多长时间?

 

Yào zǒu duō cháng shíjiān?

Phải đi bộ trong bao lâu?
还有多远?

 

Hái yǒu duō yuǎn?

Còn xa không?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *