Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc
Ở bài học này, Yêu tiếng Trung sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc. Bài học này rất quan trọng để giúp bạn đi phỏng vấn xin việc tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan, Singapore…
Từ vựng
Dưới đây là các từ vựng về chủ đề phỏng vấn xin việc, bao gồm hồ sơ xin việc, thủ tục, bảo hiểm …
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1. | 投简历 | Tóu jiǎnlì | Gửi sơ yếu lý lịch |
2. | 面试 | Miànshì | Phỏng vấn |
3. | 毕业 | Bìyè | Tốt nghiệp |
4. | 环境 | Huánjìng | Hoàn cảnh |
5. | 履历表 | Lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch |
6. | 申请人 | Shēnqǐng rén | Người ứng tuyển |
7. | 出生日期 | Chūshēng rìqī | Ngày sinh |
8. | 外文程度 | Wàiwén chéngdù | Trình độ ngoại ngữ |
9. | 电脑操作 | Diànnǎo cāozuò | Trình độ tin học |
10. | 成熟电脑操作 | Chéngshú diànnǎo cāozuò | Thành thục máy tính văn phòng |
11. | 实事求是 | Shíshì qiúshì | Thật thà cầu thị |
12. | 奋发向上 | Fènfā xiàngshàng | Phấn đấu tiến thủ |
13. | 婚姻情况 | Hūnyīn qíngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
14. | 申请的职位 | Shēnqǐng de zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
15. | 成立 | Chénglì | Thành lập |
16. | 机会 | Jīhuì | Cơ hội |
17. | 条件 | Tiáojiàn | Điều kiện |
18. | 领域 | Lǐngyù | Lĩnh vực |
19. | 取得 | Qǔdé | Đạt được |
20. | 出差 | Chūchāi | Công tác |
21. | 发挥 | Fāhuī | Phát huy |
22. | 职位 | Zhíwèi | Chức vụ |
23. | 录用 | Lùyòng | Tuyển dụng, nhận vào làm |
24. | 报酬 | Bàochóu | Thù lao |
25. | 薪水 | Xīnshuǐ | Lương tháng |
26. | 年薪 | Niánxīn | Lương theo năm |
27. | 试用期 | Shìyòng qī | Thời gian thử việc |
28. | 福利待遇 | Fúlì dàiyù | Chế độ phúc lợi |
29. | 经验丰富 | Jīngyàn fēngfù | Kinh nghiệm phong phú |
30. | 成绩 | Chéngjī | Thành tích |
31. | 学位 | Xuéwèi | Học vị |
32. | 人事部 | Rénshì bù | Bộ phận nhân sự |
33. | 奖金 | Jiǎngjīn | Tiền thưởng |
34. | 保险 | Bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
35. | 年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
36. | 上保险 | Shàng bǎoxiǎn | Đóng bảo hiểm |
37. | 签正式劳动合同 | Qiān zhèngshì láodòng hétóng | Ký hợp đồng lao động chính thức |
38. | 医疗保险 | Yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
39. | 失业保险 | Shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
40. | 养老保险 | Yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm nghỉ hưu |
41. | 工伤保险 | Gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn lao động |
42. | 生育保险 | Shēngyù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh đẻ |
43. | 希望待遇 | Xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
Mẫu câu xin việc
STT | Chữ Hán | Nghĩa |
1. | 我是应约来面试的,非常高兴见到你。 Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ. | Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh. |
2. | 让我来介绍一下自己。Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ. | Tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút. |
3. | 我叫叶英,我出生于1994年。今年七月将从商业大学毕业,我的专业是会计学。Wǒ jiào yè yīng, wǒ chūshēng yú 1994 nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng shāngyè dàxué bìyè, wǒ de zhuānyè shì kuàijì xué. | Tôi tên là Diệp Anh, sinh năm 1994. Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp Đại học Thương Mại, chuyên ngành kế toán. |
4. | 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà. | Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi, vì vậy tôi có thể giao tiếp các hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung. |
5. | 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel. | Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel. |
6. | 我毕业于工业大学。Wǒ bìyè yú gōngyè dàxué. | Tôi tốt nghiệp trường Đại học Công Nghiệp. |
7. | 我成绩非常好。Wǒ chéngjī fēicháng hǎo. | Thành tích học tập của tôi rất tốt. |
8. | 你有什么优点?Nǐ yǒu shénme yōudiǎn? | Bạn có những ưu điểm gì? |
9. | 我是一个富有团队精神的人。Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén. | Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể. |
10. | 我学东西很快。Wǒ xué dōngxi hěn kuài. | Tôi học hỏi rất nhanh. |
11. | 我的组织能力很强。Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng. | Năng lực tổ chức của tôi rất tốt. |
12. | 我觉得我很适合做助理的工作。Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò. | Tôi thấy mình rất phù hợp làm công việc trợ lí. |
13. | 我公司雇用你有什么好处?Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù? | Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì? |
14. | 我有足够的知识推广贵公司的产品。Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng guì gōngsī de chǎnpǐn. | Tôi có đủ năng lực để mở rộng sản phẩm của công ty. |
15. | 你个性上最大的优点是什么?Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme? | Tính cách nổi bật của bạn là gì? |
16. | 你和别人相处得怎么样?Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng? | Bạn cư xử với mọi người thế nào? |
17. | 你认为自己的最大优点和缺点是什么?Nǐ rènwéi zìjǐ de zuìdà yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme? | Bạn cho rằng ưu điểm và nhược điểm lớn nhất của bạn là gì? |
18. | 为什么离开以前的公司?Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī? | Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia? |
19. | 因为那家公司没有什么前途。Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú. | Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi. |
20. | 因为我有一些私人的原因,家里有些事情。Yīnwèi wǒ yǒu yīxiē sīrén de yuányīn, jiā li yǒuxiē shìqíng. | Bởi vì tôi có một vài chuyện cá nhân, gia đình tôi có chút việc. |
21. | 你对薪水有什么要求?Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú? | Bạn có yêu cầu gì về lương không? |
22. | 我希望能根据我的能力支付薪资。Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī. | Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp với năng lực của tôi. |
23. | 试用期工资是多少?Shìyòng qí gōngzī shì duōshǎo? | Lương thử việc là bao nhiêu? |
24. | 员工待遇怎么样?Yuángōng dàiyù zěnme yàng? | Chế độ đãi ngộ công nhân viên thế nào? |
25. | 提供进修的机会吗?Tígōng jìnxiū de jīhuì ma? | Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không? |
26. | 多久提高一次工资?Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī? | Bao lâu thì tăng lương một lần? |
27. | 这份工作要经常出差/加班吗?Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma? | Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không? |
28. | 公司会给员工上保险吗?Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma? | Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không? |
29. | 我有实习工作的经验,我相信我会成功的。Wǒ yǒu shíxí gōngzuò de jīngyàn, wǒ xiāngxìn wǒ huì chénggōng de. | Tôi có kinh nghiệm đi thực tập, tôi tin rằng mình sẽ thành công. |
30. | 我做过接待员。Wǒ zuòguò jiēdài yuán. | Tôi từng làm nhân viên lễ tân. |
31. | 我何时能知道你们的决定?Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng? | Khi nào tôi có thể biết được quyết định của công ty? |
32. | 我期待着你的消息。Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī. | Tôi mong đợi tin tức từ công ty. |
33. | 我还需要第二次面试吗?Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma? | Tôi có cần phỏng vấn lần 2 không? |
34. | 开始主要是打字、文件归档、电话等日常工作。Kāishǐ zhǔyào shi dǎzì, wénjiàn guīdǎng, diànhuà děng rìcháng gōngzuò. | Mới đầu làm việc chủ yếu là những công việc hàng ngày như soạn thảo văn bản, sắp xếp hồ sơ, trả lời điện thoại. |
35. | 我能够独立工作。Wǒ nénggòu dúlì gōngzuò. | Tôi có thể làm việc độc lập. |
36. | 我有良好的表达能力。Wǒ yǒu liánghǎo de biǎodá nénglì. | Tôi có năng lực biểu đạt rất tốt. |
37. | 我有分析能力。Wǒ yǒu fēnxī nénglì. | Tôi có khả năng phân tích tốt. |
38. | 我不会让您失望的。Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de. | Tôi sẽ không làm công ty thất vọng. |
0 Comments